Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 22/8 mới đây. Năm nay, HNUE xét tuyển theo 5 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 40 – 60% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội năm 2023
Điểm chuẩn chính thức Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201A Giáo dục mầm non M00 22.25 TTNV <= 1 2 7140201B GD mầm non – Sư phạm Tiếng Anh M01 20.63 TTNV <= 2 3 7140201C GD mầm non – Sư phạm Tiếng Anh M02 22.35 TTNV <= 1 4 7140202A Giáo dục Tiểu học D01; D02; D03 26.62 TTNV <= 10 5 7140202B GD Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh D01 26.96 TTNV <= 6 6 7140203C Giáo dục Đặc biệt C00 27.9 TTNV <= 1 7 7140203D Giáo dục Đặc biệt D01; D02; D03 26.83 TTNV <= 6 8 7140204B Giáo dục công dân C19 27.83 TTNV <= 1 9 7140204C Giáo dục công dân C20 27.31 TTNV <= 1 10 7140205B Giáo dục chính trị C19 28.13 TTNV <= 2 11 7140205C Giáo dục chính trị C20 27.47 TTNV <= 2 12 7140206 Giáo dục Thể chất T01 22.85 TTNV <= 1 13 7140208C Giáo dục Quốc phòng và An ninh C00 26.5 TTNV <= 5 14 7140208D Giáo dục Quốc phòng và An ninh D01; D02; D03 25.05 TTNV <= 9 15 7140209A Sư phạm Toán A00 26.23 TTNV <= 2 16 7140209B Sư phạm Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh) A00 27.63 TTNV <= 1 17 7140209D Sư phạm Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh) D01 27.43 TTNV <= 1 18 7140210A Sư phạm Tin học A00 24.2 TTNV <= 3 19 7140210B Sư phạm Tin học A01 23.66 TTNV <= 3 20 7140211A Sư phạm Vật lý A00 25.89 TTNV <= 4 21 7140211B Sư phạm Vật lý A01 25.95 TTNV <= 6 22 7140211C Sư phạm Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) A00 25.36 TTNV <= 8 23 7140211D Sư phạm Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) A01 25.8 TTNV <= 1 24 7140212A Sư phạm Hoá học A00 26.13 TTNV <= 4 25 7140212C Sư phạm Hoá học B00 26.68 TTNV <= 5 26 7140212B Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) D07 26.36 TTNV <= 14 27 7140213B Sư phạm Sinh học B00 24.93 TTNV <= 3 28 7140213D Sư phạm Sinh học D08 22.85 TTNV <= 5 29 7140217C Sư phạm Ngữ văn C00 27.83 TTNV <= 1 30 7140217D Sư phạm Ngữ văn D01; D02; D03 26.4 TTNV <= 1 31 7140218C Sư phạm Lịch sử C00 28.42 TTNV <= 3 32 7140218D Sư phạm Lịch sử D14 27.76 TTNV <= 10 33 7140219B Sư phạm Địa lý C04 26.05 TTNV <= 5 34 7140219C Sư phạm Địa lý C00 27.67 TTNV <= 5 35 7140221A Sư phạm Âm nhạc N01 19.55 TTNV <= 1 36 7140221B Sư phạm Âm nhạc N02 18.5 TTNV <= 1 37 7140222A Sư phạm Mỹ thuật H01 18.3 TTNV <= 2 38 7140222B Sư phạm Mỹ thuật H02 19.94 TTNV <= 1 39 7140231A Sư phạm Tiếng Anh D01 27.54 TTNV <= 1 40 7140233C Sư phạm Tiếng Pháp D15; D42; D44 25.61 TTNV <= 2 41 7140233D Sư phạm Tiếng Pháp D01; D02; D03 25.73 TTNV <= 2 42 7140246A Sư phạm Công nghệ A00 21.15 TTNV <= 7 43 7140246C Sư phạm Công nghệ C01 20.15 TTNV <= 1 44 7140114C Quản lí giáo dục C20 26.5 TTNV <= 5 45 7140114D Quản lí giáo dục D01; D02; D03 24.8 TTNV <= 9 46 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.6 TTNV <= 3 47 7220204A Ngôn ngữ Trung Quốc D01 26.56 TTNV <= 3 48 7220204B Ngôn ngữ Trung Quốc D04 26.12 TTNV <= 4 49 7229001B Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C19 25.8 TTNV <= 1 50 7229001C Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C00 24.2 TTNV <= 11 51 7229030C Văn học C00 26.5 TTNV <= 5 52 7229030D Văn học D01; D02; D03 25.4 TTNV <= 2 53 7310201B Chính trị học C19 26.62 TTNV <= 4 54 7310201C Chính trị học D66; D68; D70 25.05 TTNV <= 2 55 7310401C Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C00 25.89 TTNV <= 6 56 7310401D Tâm lý học (Tâm lý học trường học) D01; D02; D03 25.15 TTNV <= 2 57 7310403C Tâm lý học giáo dục C00 26.5 TTNV <= 2 58 7310403D Tâm lý học giáo dục D01; D02; D03 25.7 TTNV <= 1 59 7310630C Việt Nam học C00 24.87 TTNV <= 1 60 7310630D Việt Nam học D15 22.75 TTNV <= 8 61 7420101B Sinh học B00 20.71 TTNV <= 2 62 7420101D Sinh học D08; D32; D34 19.63 TTNV <= 11 63 7440112A Hóa học A00 22.75 TTNV <= 3 64 7440112B Hóa học B00 22.1 TTNV <= 2 65 7460101A Toán học A00 25.31 TTNV <= 3 66 7460101D Toán học D01 25.02 TTNV <= 4 67 7480201A Công nghệ thông tin A00 23.7 TTNV <= 4 68 7480201B Công nghệ thông tin A01 23.56 TTNV <= 4 69 7760101C Công tác xã hội C00 23.48 TTNV <= 2 70 7760101D Công tác xã hội D01; D02; D03 22.75 TTNV <= 4 71 7760103C Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật C00 22.5 TTNV <= 4 72 7760103D Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật D01; D02; D03 21.45 TTNV <= 1 73 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 25.8 TTNV <= 4 74 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D15 23.65 TTNV <= 1
Điểm chuẩn năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201A GDMN M00 22.08 TTNV <= 1 2 7140201B GDMN – SP Tiếng Anh M01 19.25 TTNV <= 1 3 7140201C GDMN – SP Tiếng Anh M02 19.13 TTNV <= 1 4 7140202A GDTH D01; D02; D03 26.15 TTNV <= 1 5 7140202B GDTH – SP Tiếng Anh D01 26.55 TTNV <= 3 6 7140203C GD Đặc biệt C00 27.5 TTNV <= 16 7 7140203D GD Đặc biệt D01; D02; D03 24.85 TTNV <= 18 8 7140204B GD công dân C19 27.5 TTNV <= 2 9 7140204C GD công dân C20 27.5 TTNV <= 7 10 7140205B GD chính trị C19 28.5 TTNV <= 2 11 7140205C GD chính trị C20 28.5 TTNV <= 6 12 7140206A GD Thể chất T01 19.55 TTNV <= 2 13 7140208C GD QP và AN C00 26 TTNV <= 1 14 7140208D GD QP và AN D01; D02; D03 23.85 TTNV <= 6 15 7140209A SP Toán A00 26.25 TTNV <= 10 16 7140209B SP Toán c (Dạy Toán bằng T.A) A00 27.7 TTNV <= 1 17 7140209D SP Toán (Dạy Toán bằng T.A) D01 27.5 TTNV <= 1 18 7140210A SP Tin A00 23.55 TTNV <= 1 19 7140210B SP Tin A01 23.45 TTNV <= 4 20 7140211A SP Vật lý A00 25.35 TTNV <= 5 21 7140211B SP Vật lý A01 25.55 TTNV <= 2 22 7140211C SP Vật lý (dạy bằng T.A) A00 25.9 TTNV <= 14 23 7140211D SP Vật lý (dạy bằng T.A) A01 26.1 TTNV <= 1 24 7140212A SP Hoá A00 25.8 TTNV <= 11 25 7140212B SP Hoá (dạy HH bằng T.A) D07 26 TTNV <= 4 26 7140212C SP Hoá B00 26 TTNV <= 10 27 7140213B SP Sinh B00 23.63 TTNV <= 5 28 7140213D SP Sinh D08; D32; D34 20.78 TTNV <= 6 29 7140217C SP Ngữ văn C00 28.5 TTNV <= 1 30 7140217D SP Ngữ văn D01; D02; D03 25.95 TTNV <= 1 31 7140218C SP Lịch sử C00 28.5 TTNV <= 2 32 7140218D SP Lịch sử D14 27.05 TTNV <= 18 33 7140219B SP Địa lý C04 26.9 TTNV <= 5 34 7140219C SP Địa lý C00 27.75 TTNV <= 1 35 7140221A SP Âm nhạc N01 19.13 TTNV <= 2 36 7140221B SP Âm nhạc N02 18.38 TTNV <= 1 37 7140222B SP Mỹ thuật H02 21 TTNV <= 2 38 7140231A SP Tiếng Anh D01 27.39 TTNV <= 2 39 7140233C SP Tiếng Pháp D15; D42; D44 23.51 TTNV <= 4 40 7140233D SP Tiếng Pháp D01; D02; D03 25.31 TTNV <= 8 41 7140246A SP Công nghệ A00 19.15 TTNV <= 6 42 7140246C SP Công nghệ C01 19.3 TTNV <= 2 43 7140114C QL giáo dục C20 26.5 TTNV <= 13 44 7140114D QL GD D01; D02; D03 24.6 TTNV <= 16 45 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.35 TTNV <= 8 46 7220204A Ngôn ngữ Trung Quốc D01 26.05 TTNV <= 2 47 7220204B Ngôn ngữ Trung Quốc D04 25.91 TTNV <= 4 48 7229001B Triết học (Triết học Mác – Lênin) C19 23.5 TTNV <= 4 49 7229001C Triết học (Triết học Mác – Lênin) C00 22.25 TTNV <= 1 50 7229030C Văn học C00 27 TTNV <= 1 51 7229030D Văn học D01; D02; D03 25.2 TTNV <= 4 52 7310201B Chính trị học C19 26 TTNV <= 16 53 7310201C Chính trị học D66; D68; D70 20.45 TTNV <= 3 54 7310401C Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C00 26.25 TTNV <= 4 55 7310401D Tâm lý học (Tâm lý học trường học) D01; D02; D03 24.8 TTNV <= 9 56 7310403C Tâm lý học GD C00 26.75 TTNV <= 4 57 7310403D Tâm lý học GD D01; D02; D03 25.5 TTNV <= 6 58 7310630C Việt Nam học C00 25.5 TTNV <= 5 59 7310630D Việt Nam học D15 20.45 TTNV <= 1 60 7420101B Sinh học B00 17.63 TTNV <= 8 61 7420101D Sinh học D08; D32; D34 19.15 TTNV <= 16 62 7440112A Hóa học A00 20.05 TTNV <= 1 63 7440112B Hóa học B00 19.7 TTNV <= 6 64 7460101B Toán học A00 24.35 TTNV <= 8 65 7460101D Toán học D01 24.55 TTNV <= 6 66 7480201A CNTT A00 23.9 TTNV <= 4 67 7480201B CNTT A01 23.85 TTNV <= 12 68 7760101C Công tác XH C00 24.25 TTN <= 4 69 7760101D Công tác XH D01; D02; D03 22.5 TTNV <= 4 70 7760103C Hỗ trợ GD người khuyết tật C00 16.75 TTNV <= 5 71 7760103D Hỗ trợ GD người khuyết tật D01; D02; D03 17.75 TTNV <= 5 72 7810103C QTDV DL và lữ hành C00 26.5 TTNV <= 1 73 7810103D QTDV DL và lữ hành D15 23.9 TTNV <= 1
Điểm chuẩn năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201A GDMN M00 22.48 TTNV <= 1 2 7140201B GDMN – SP Tiếng Anh M01 19.88 TTNV <= 3 3 7140201C GDMN – SP Tiếng Anh M02 22.13 TTNV <= 1 4 7140202A GDTH D01; D02; D03 27 TTNV <= 1 5 7140202D GDTH – SP Tiếng Anh D01 27.5 TTNV <= 2 6 7140203C GD Đặc biệt C00 24.25 TTNV <= 4 7 7140203D GD Đặc biệt D01; D02; D03 24.35 TTNV <= 1 8 7140204B GD công dân C19 26.5 TTNV <= 6 9 7140204C GD công dân C20 27.75 TTNV <= 3 10 7140205B GD chính trị C19 26.25 TTNV <= 3 11 7140205C GD chính trị C20 28.25 TTNV <= 3 12 7140208C GD QP và AN C00 25.75 TTNV <= 3 13 7140208D GD QP và AN D01; D02; D03 21.45 TTNV <= 4 14 7140209A SP Toán A00 26.3 TTNV <= 7 15 7140209B SP Toán (dạy Toán bằng T.A) A00 27.7 TTNV <= 1 16 7140209D SP Toán học (dạy Toán bằng T.A) D01 28.25 TTNV <= 8 17 7140210A SP Tin A00 21.35 TTNV <= 5 18 7140210B SP Tin A01 21 TTNV <= 5 19 7140211A SP Vật lý A00 25.15 TTNV <= 7 20 7140211B SP Vật lý A01 25.6 TTNV <= 10 21 7140211C SP Vật lý (dạy Lý bằng T.A) A00 25.9 TTNV <= 5 22 7140211D SP Vật lý (dạy Lý bằng T.A) A01 26.75 TTNV <= 5 23 7140212A SP Hoá A00 25.4 TTNV <= 5 24 7140212C SP Hoá B00 24.25 TTNV <= 2 25 7140212B SP Hoá (dạy Hoá bằng T.A) D07 26.35 TTNV <= 14 26 7140213B SP Sinh B00 23.28 TTNV <= 4 27 7140213D SP Sinh D08; D32; D34 19.38 TTNV <= 9 28 7140217C SP Ngữ văn C00 27.75 TTNV <= 2 29 7140217D SP Ngữ văn D01; D02; D03 26.9 TTNV <= 8 30 7140218C SP Lịch sử C00 27.5 TTNV <= 6 31 7140218D SP Lịch sử D14 26 TTNV <= 5 32 7140219B SP Địa lý C04 25.75 TTNV <= 1 33 7140219C SP Địa lý C00 27 TTNV <= 5 34 7140231 SP Tiếng Anh D01 28.53 TTNV <= 12 35 7140233C SP Tiếng Pháp D15; D42; D44 26.03 TTNV <= 2 36 7140233D SP Tiếng Pháp D01; D02; D03 25.78 TTNV <= 12 37 7140246A SP Công nghệ A00 19.05 TTNV <= 3 38 7140246C SP Công nghệ C01 19 TTNV <= 6 39 7140114C Quản lí GD C20 26.75 TTNV <= 3 40 7140114D Quản lí GD D01; D02; D03 25.7 TTNV <= 6 41 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.4 TTNV <= 5 42 7229001B Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C19 16 TTNV <= 10 43 7229001C Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C00 16.25 TTNV <= 4 44 7229030C Văn học C00 25.25 TTNV <= 3 45 7229030D Văn học D01; D02; D03 25.4 TTNV <= 7 46 7310201B Chính trị học C19 20.75 TTNV <= 9 47 7310201C Chính trị học D66; D68; D70 18.9 TTNV <= 1 48 7310401C Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C00 25.5 TTNV <= 3 49 7310401D Tâm lý học (Tâm lý học trường học) D01; D02; D03 25.4 TTNV <= 11 50 7310403C Tâm lý học GD C00 26.5 TTNV <= 10 51 7310403D Tâm lý học GD D01; D02; D03 26.15 TTNV <= 4 52 7310630C Việt Nam học C00 23.25 TTNV <= 2 53 7310630D Việt Nam học D01 22.65 TTNV <= 3 54 7420101B Sinh học B00 16.71 TTNV <= 6 55 7420101D Sinh học D08; D32; D34 20.78 TTNV <= 2 56 7440112A Hóa học A00 19.75 TTNV <= 2 57 7440112B Hóa học B00 19.45 TTNV <= 2 58 7460101B Toán học A00 23 TTNV <= 7 59 7460101D Toán học D01 24.85 TTNV <= 2 60 7480201A CNTT A00 22.15 TTNV <= 9 61 7480201B CNTT A01 21.8 TTNV <= 2 62 7760101C Công tác XH C00 21.25 TTNV <= 1 63 7760101D Công tác XH D01; D02; D03 20.25 TTNV <= 3 64 7760103C Hỗ trợ GD người khuyết tật C00 17 TTNV <= 6 65 7760103D Hỗ trợ GD người khuyết tật D01; D02; D03 18.8 TTNV <= 2 66 7810103C QTDVDL và lữ hành C00 26.5 TTNV <= 4 67 7810103D QTDVDL và LH D01 23.95 TTNV <= 9
Điểm chuẩn năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140114C QLGD C20 24 TTNV <= 1 2 7140114D QLGD D01; D02; D03 21.45 TTNV <= 2 3 7140201A GDMN M00 21.93 TTNV <= 3 4 7140201B GDMN SP Tiếng Anh M01 19 TTNV <= 7 5 7140201C GDMN SP Tiếng Anh M02 19.03 TTNV <= 2 6 7140202A GDTH D01; D02; D03 25.05 TTNV <= 3 7 7140202D GDTH SP Tiếng Anh D01 25.55 TTNV <= 8 8 7140203C GD Đặc biệt C00 25 TTNV <= 1 9 7140203D GD Đặc biệt D01; D02; D03 19.15 TTNV <= 1 10 7140204B GD công dân C19 19.75 TTNV <= 1 11 7140204C GD công dân C20 25.25 TTNV <= 2 12 7140205B GD chính trị C19 21.25 TTNV <= 1 13 7140205C GD chính trị C20 19.25 TTNV <= 3 14 7140208 GD QP và AN C00 21.75 TTNV <= 3 15 7140209A SP Toán A00 25.75 TTNV <= 4 16 7140209B SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh) A00 28 TTNV <= 2 17 7140209D SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh) D01 27 TTNV <= 5 18 7140210A SP Tin A00 19.05 TTNV <= 3 19 7140210B SP Tin A01 18.5 TTNV <= 8 20 7140211A SP Vật lý A00 22.75 TTNV <= 6 21 7140211B SP Vật lý A01 22.75 TTNV <= 5 22 7140211C SP Vật lý (dạy Lý bằng T.A) A00 25.1 TTNV <= 12 23 7140211D SP Vật lý (dạy Lý bằng T.A) A01 25.1 TTNV <= 5 24 7140212A SP Hoá A00 22.5 TTNV <= 6 25 7140212B SP Hoá (dạy Hoá bằng T.A) D07 23.75 TTNV <= 1 26 7140213B SP Sinh B00 18.53 TTNV <= 6 27 7140213D SP Sinh D08; D32; D34 19.23 TTNV <= 2 28 7140217C SP Ngữ văn C00 26.5 TTNV <= 1 29 7140217D SP Ngữ văn D01; D02; D03 24.4 TTNV <= 9 30 7140218C SP Lịch sử C00 26 TTNV <= 4 31 7140218D SP Lịch sử D14 19.95 TTNV <= 2 32 7140219B SP Địa lý C04 24.35 TTNV <= 2 33 7140219C SP Địa lý C00 25.25 TTNV <= 8 34 7140231 SP Tiếng Anh D01 26.14 TTNV <= 4 35 7140233C SP Tiếng Pháp D15; D42,D44 19.34 TTNV <= 2 36 7140233D SP Tiếng Pháp D01; D02; D03 21.1 TTNV <= 1 37 7140246A SP Công nghệ A00 18.55 TTNV <= 6 38 7140246C SP Công nghệ C01 19.2 TTNV <= 1 39 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 25.65 TTNV <= 12 40 7229001A Triết học (Triết học Mác Lê-nin) A00 16 41 7229001C Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C00 17.25 TTNV <= 2 42 7229001D Triết học (Triết học Mác Lê-nin) D01 16.95 TTNV <= 1 43 7229030C Văn học C00 23 TTNV <= 11 44 7229030D Văn học D01; D02; D03 22.8 TTNV <= 9 45 7310201B Chính trị học C19 18 TTNV <= 1 46 7310201C Chính trị học D66; D68; D70 17.35 TTNV <= 3 47 7310401C Tâm lý học (TLH trường học) C00 23 TTNV <= 8 48 7310401D Tâm lý học (TLH trường học) D01; D02; D03 22.5 TTNV <= 4 49 7310403C Tâm lý học GD C00 24.5 TTNV <= 3 50 7310403D Tâm lý học GD D01; D02; D03 23.8 TTNV <= 4 51 7310630C Việt Nam học C00 21.25 TTNV <= 2 52 7310630D Việt Nam học D01 19.65 TTNV <= 6 53 7420101B Sinh học B00 17.54 TTNV <= 5 54 7420101D Sinh học D08; D32; D34 23.95 TTNV <= 3 55 7440112 Hóa học A00 17.45 TTNV <= 6 56 7460101B Toán học A00 17.9 TTNV <= 1 57 7460101D Toán học D01 22.3 TTNV <= 8 58 7480201A CNTT A00 16 TTNV <= 9 59 7480201B CNTT A01 17.1 TTNV <= 1 60 7760101C Công tác XH C00 16.25 TTNV <= 2 61 7760101D Công tác XH D01; D02; D03 16.05 TTNV <= 2 62 7760103C Hỗ trợ GD người khuyết tật C00 19 TTNV<= 5 63 7760103D Hỗ trợ GD người khuyết tật D01; D02; D03 21.2 TTNV<= 1 64 7810103C QTVD DL và LH C00 23 TTNV<= 6 65 7810103D QTVD DL và LH D01 16.7 TTNV<= 2
Điểm chuẩn năm 2019
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 1 7140201A GDMN M00 20.2 2 7140201B GDMN SP Tiếng Anh M01 18.58 3 7140201C GDMN SP Tiếng Anh M02 18.75 4 7140202A GDTH D01; D02; D03 22.4 5 7140202D GDTH SP Tiếng Anh D01 22.8 6 7140203B GD Đặc biệt B03 19.35 7 7140203C GD Đặc biệt C00 23.5 8 7140203D GD Đặc biệt D01 21.9 9 7140204A GD công dân C14 24.05 10 7140204B GD công dân D66; D68; D70 18.1 11 7140204D GD công dân D01; D02; D03 19.5 12 7140205A GD chính trị C14 20.2 13 7140205B GD chính trị D66; D68; D70 18.2 14 7140208A GDQP và AN A00 19.8 15 7140208B GDQP và AN C01 — 16 7140208C GDQP và AN C00 18 17 7140209A SP Toán A00 23.6 18 7140209B SP Toán (dạy Toán bằng T.A) A00 26.35 19 7140209C SP Toán (dạy Toán bằng T.A) A01 26.4 20 7140209D SP Toán học (dạy Toán bằng T.A) D01 26 21 7140210A SP Tin A00 18.15 22 7140210B SP Tin A01 18.3 23 7140210C SP Tin (dạy Tin bằng T.A) A00 24.25 24 7140210D SP Tin (dạy Tin bằng T.A) A01 23.55 25 7140210E SP Tin D01 18.1 26 7140210G SP Tin (dạy Tin bằng T.A) D01 19.55 27 7140211A SP Vật lý A00 20.7 28 7140211B SP Vật lý A01 21.35 29 7140211C SP Vật lý C01 19.6 30 7140211D SP Vật lý (dạy Lý bằng T.A) A00 21.5 31 7140211E SP Vật lý (dạy Lý bằng T.A) A01 22.3 32 7140211G SP Vật lý (dạy Lý bằng T.A) C01 19.45 33 7140212A SP Hoá A00 20.35 34 7140212B SP Hoá (dạy Hoá bằng T.A) D07 21 35 7140213A SP Sinh A00 18.25 36 7140213B SP Sinh B00 18.1 37 7140213C SP Sinh C13 18.5 38 7140213D SP Sinh (dạy Sinh bằng tiếng Anh) D13 24.95 39 7140213E SP Sinh (dạy Sinh bằng tiếng Anh) D07 23.21 40 7140213F SP Sinh (dạy Sinh bằng tiếng Anh) D08 20.25 41 7140217C SP Ngữ văn C00 24.75 42 7140217D SP Ngữ văn D01; D02; D03 22.3 43 7140218C SP Lịch sử C00 23.25 44 7140218D SP Lịch sử D14; D62; D64 18.05 45 7140219A SP Địa lý A00 18.95 46 7140219B SP Địa lý C04 21.25 47 7140219C SP Địa lý C00 22.75 48 7140231 SP Tiếng Anh D01 24.04 49 7140233C SP Tiếng Pháp D15; D42; D44 20.05 50 7140233D SP Tiếng Pháp D01; D02; D03 20.01 51 7140246A SP Công nghệ A00 18.1 52 7140246B SP Công nghệ A01 18.8 53 7140246C SP Công nghệ C01 18.3 54 7140114A QLGD A00 18.05 55 7140114C QLGD C00 21.75 56 7140114D QLGD D01; D02; D03 21.25 57 7420101A Sinh học A00 16 58 7420101B Sinh học B00 16.1 59 7420101C Sinh học C13 19.75 60 7440112A Hóa học A00 16.85 61 7440112B Hóa học B00 16.25 62 7460101B Toán học A00 16.05 63 7460101C Toán học A01 16.1 64 7460101D Toán học D01 19.5 65 7480201A CNTT A00 16.05 66 7480201B CNTT A01 18 67 7480201D CNTT D01 17 68 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 23.79 69 7229001B Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C03 16.2 70 7229001C Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C00 16.25 71 7229001D Triết học (Triết học Mác Lê-nin) D01; D02; D03 16.9 72 7229030C Văn học C00 20.5 73 7229030D Văn học D01; D02; D03 19.95 74 7310201A Chính trị học C14 16.75 75 7310201B Chính trị học D66; D68; D70 17.75 76 7310401A Tâm lý học (TLH trường học) C03 19.25 77 7310401C Tâm lý học (TLHtrường học) C00 21.25 78 7310401D Tâm lý học (TLH trường học) D01; D02; D03 20 79 7310403A Tâm lý học GD C03 19.7 80 7310403C Tâm lý học GD C00 22 81 7310403D Tâm lý học GD D01; D02; D03 21.1 82 7310630B Việt Nam học D15; D42; D44 16.05 83 7310630C Việt Nam học C00 19.25 84 7310630D Việt Nam học D01; D02; D03 16.05 85 7760101B Công tác XH D14; D62; D64 16 86 7760101C Công tác XH C00 18.75 87 7760101D Công tác XH D01; D02; D03 16
Điểm chuẩn năm 2018
STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 1 Chính trị học 7310201A C14 16.6 2 Chính trị học 7310201D D01, D03, D02 17.35 3 Chính trị học 7310201B D84, D87, D86 16.65 4 Tâm lý học 7310401D D01, D03, D02 16.05 5 Sư phạm Toán học 7140209D D01 24.8 6 Sư phạm Toán học 7140209C A01 23.35 7 Tâm lý học 7310401C C00 16 8 Sư phạm Toán học 7140209B A00 23.3 9 Chính trị học 7310401A C03 16.1 10 Sư phạm Sinh học 7140213F D08 17.8 11 Sư phạm Sinh học 7140213E D07 18.4 12 Sư phạm Hóa học 7140212B D07 18.75 13 Sư phạm Sinh học 7140213D D01 17.55 14 Sư phạm Vật lý 7140211G C01 20.75 15 Sư phạm Tin học 7140210D A01 22.15 16 Sư phạm Tin học 7140210C A00 22.85 17 Sư phạm Vật lý 7140211E A01 18.35 18 Sư phạm Vật lý 7140211D A00 18.05 19 Giáo dục Tiểu học 7140202D D01 21.95 20 Giáo dục Tiểu học 7140202C D11 20.05 21 Giáo dục Mầm non 7140201C M02 19.03 22 Giáo dục Mầm non 7140201B M01 19.45 23 Tâm lý học 7310403D D01, D03, D02 16.05 24 Tâm lý học 7310403C C00 16 25 Tâm lý học 7310403A C03 16.4 26 Giáo dục Đặc biệt 7140203D D01, D03, D02 19.1 27 Giáo dục Đặc biệt 7140203C C00 21.75 28 Giáo dục Đặc biệt 7140203B B03 19.5 29 Giáo dục Chính trị 7140205D D01, D03, D02 17.85 30 Giáo dục Tiểu học 7140202B D11, D52, D54 21.15 31 Giáo dục Tiểu học 7140202A D01, D03, D02 22.15 32 Giáo dục Chính trị 7140205B D66, D70, D68 17.5 33 Giáo dục Chính trị 7140205A C14 17 34 Công nghệ thông tin 7480201A A00 16.05 35 Quản lý giáo dục 7140114D D01, D03, D02 17.4 36 Quản lý giáo dục 7140114C C00 20.75 37 Quản lý giáo dục 7140114A A00 17.1 38 Giáo dục Công dân 7140204B D66, D70, D68 17.25 39 Giáo dục Công dân 7140204D D01, D03, D02 17.1 40 Giáo dục Công dân 7140204A C14 21.05 41 Giáo dục Mầm non 7140201A M00 21.15 42 Công tác xã hội 7760101C C00 16 43 Công tác xã hội 7760101B D14, D64, D62 16.75 44 Việt Nam học 7310630D D01, D03, D02 16.45 45 Việt Nam học 7310630C C00 16 46 Việt Nam học 7310630B C04 16.4 47 Sư phạm Tiếng Pháp 7140233D D01, D03, D02 18.6 48 Sư phạm Tiếng Pháp 7140233C D15, D42, D44 18.65 49 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 21 50 Sư phạm công nghệ 7140246C C01 20.4 51 Sư phạm công nghệ 7140246B A01 20.1 52 Sư phạm công nghệ 7140246A A00 21.45 53 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01 22.6 54 Sư phạm Lịch sử 7140218D D14, D64, D62 18.05